Thông tin sản phẩm
Các thông tin khác
Thông tin thương hiệu Aptamil Đức
Aptamil là dòng sản phẩm được dùng phổ biến và bán chạy nhất ở các nước Châu Âu đến mức bất kỳ người mẹ nào ở Châu Âu cũng biết tới. Đặc điểm chung của sữa Aptamil sản xuất ở các nước khác nhau là đều tuân thủ theo một tiêu chuẩn của hãng Milupa.
Sữa Aptamil là dòng sữa mát giúp bé phát triển toàn diện do đó phù hợp với đa số trẻ em. Với hàm lượng Canxi được thiết kế tối ưu chống còi xương và hỗ trợ trẻ phát triển chiều cao vượt trội. Các dưỡng chất Magnesium, tổ hơp men vi sinh Immnortis giống trong sữa mẹ chỉ có ở sữa Aptamil giúp ổn định hệ tiêu hóa phòng chống táo bón, đi ngoài khó tiêu, các bệnh đường ruột giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh. Hương vị sữa Aptamil khá giống với sữa mẹ do đó trẻ rất dễ sử dụng mà không cần lo con dị ứng sữa.
Lợi ích
Sữa Aptamil Nutrica số 2 Đức hộp 800gr là công thức tiếp theo cao cấp của chúng tôi. Nó được xây dựng để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của trẻ sơ sinh từ 6 tháng đến 1 tuổi.
- Trong sữa Sữa Aptamil Nutrica số 2 Đức có lượng lớn lợi khuẩn vi sinh vật có lợi cho đường tiêu hóa. Vậy nên khi sữa được pha xong sẽ sánh hơn so với các loại sữa khác và nếu nhìn kĩ ở trong sữa ta sẽ thấy những hạt li ti nhỏ, đó chính là lượng vi sinh vật cung cấp cho trẻ.
- Không thích hợp cho trẻ sơ sinh bị dị ứng protein sữa bò, không dung nạp lactose, galactosaemia
- Hỗn hợp LCP (DHA/AA đến từ Omega 3, 6) rất cần thiết cho sự phát triển trí não và thị giác của bé, tạo tiền đề cho sự phát triển về nhận thức và các hoạt động thần kinh ngay từ giai đoạn đầu đời.
- Prebiotics GOS/FOS được xây dựng cân đối mang đến nguồn sữa mát có tác dụng kích thích quá trình phát triển của các vi sinh có lợi trong dạ dày của trẻ, giúp bé dễ tiêu hóa hơn và bảo vệ cơ thể chống lại những loại vi trùng gây bệnh tấn công. Nhờ đó, mẹ không còn nỗi lo lắng trẻ sẽ bị táo bón khi sử dụng sữa công thức.
- Sự xuất hiện đặc biệt của HMO 3’-GL – một loại oligosacarit được sản xuất theo quy trình độc đáo của Aptamil – kết hợp cùng GOS/FOS giúp củng cố hệ thống miễn dịch, tăng cường sức đề kháng tối ưu cho bé trong giai đoạn đầu đời.
Thành phần
Năng lượng và giá trị dinh dưỡng | 100 ml hỗn hợp đã hoàn thành | |
Giá trị năng lượng | kilojoule | 285 |
kcal | 68 | |
Chất béo | G | 3,2 |
Bao gồm | ||
axit béo bão hòa | G | 1 |
Carbohydrate | G | 8,2 |
Bao gồm | ||
Sahara | G | 8,1 |
Inositol | Mg | 6,6 |
Chất sơ | G | 0,6 |
Galactooligosacarit (GOS) | G | 0,48 |
Fructooligosaccharides (FOS) | G | 0,08 |
3’galactosylactose (3’GL) | G | 0,015 |
Protein | G | 1,4 |
Khoáng chất | ||
Natri | Mg | 23,6 |
Kali | Mg | 84 |
Clorua | Mg | 54 |
Canxi | Mg | 73 |
Phốtpho | Mg | 50 |
Magiê | Mg | 6,8 |
Sắt | Mg | 1 |
Kẽm | Mg | 0,5 |
Đồng | Mcg | 54 |
Mangan | Mcg | 5 |
Florua | Mcg | ≤ 6,1 |
Selen | Mcg | 3,1 |
Iốt | Mcg | 13 |
Vitamin | ||
Vitamin A | μg RE | 59 |
Vitamin D3 | Mcg | 1,7 |
Vitamin E | mg α-TE | 1,5 |
Vitamin K | Mcg | 5,8 |
Thiamin (B1) | Mcg | 100 |
Riboflavin (B2) | Mcg | 140 |
Niacin (B3) · | Mg | 0,46 |
Axit pantothenic (B5) | Mg | 0,496 |
Vitamin B6 | Mcg | 56 |
Folate | Mcg | 14 |
Vitamin B12 | Mcg | 0,18 |
Biotin | Mcg | 1,8 |
Vitamin C | Mg | 9,3 |
Khác | ||
L-Carnitine · | Mg | 2 |
Choline · | Mg | 17 |
Taurine | Mg | 0,12 |
Carbohydrate không calo (GOS) | G | 0,2 |
Axit Arachidonic (AA) (Omega-6) | Mg | 8,8 |
Axit docosahexaenoic (DHA) (Omega-3) | Mg | 17 |
Axit linoleic (LC) (Omega-6) | Mg | 435 |
Axit Alpha Linoleic (ALA) (Omega-3) | Mg | 52,3 |
Axit Eicosapentaenoic (EPA) (Omega-3) | Mg | 3,6 |
Hướng dẫn sử dụng
- Luộc tiệt trùng các dụng cụ pha sữa như bình, núm ty trong 5 phút
- Chỉ dùng muỗng đi kèm để đong bột, lưu ý lượng sữa tính theo muỗng bột được gạt ngang ( không tạo chóp)
- Đun nước sôi và để nguội xuống 37-40 độ C
- Mỗi muỗng bột gạt ngang pha với 30ml ml nước
- Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp và kiểm tra nhiệt độ trước khi cho bé uống
Tuổi của đứa trẻ | Bữa ăn chai mỗi ngày | Sữa thành phẩm (ml) | Nguyên liệu pha sữa | |
Nước (ml) | Số thìa gạt ngang | |||
Sau tháng thứ 6 | 1-2 | 230 | 210 | 7 |
Đối với số lượng uống nhỏ hơn (tùy vào nhu cầu của trẻ) | 200 | 180 | 6 | |
170 | 150 | 5 | ||
130 | 120 | 4 | ||
100 | 90 | 3 |
Nguồn tham khảo
https://www.aptaclub.lv/ru/produkty/dlya-detej-bez-medicinskih-problem/aptamil-2-800-g-1
Nhà bán hàng
Thông tin nhà bán hàng
Nhà bán hàng: Kim Quy B2B
Hai lợi ích cốt lõi mà chúng tôi muốn mang lại cho khách hàng là:
– Kiến tạo một môi trường để lan tỏa niềm tin và sự tử tế
– Giúp việc kinh doanh trở nên đơn giản và hiệu quả hơn
Công ty: Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Công Nghệ Kim Quy
Địa chỉ: Văn phòng thương mại và dịch vụ, tòa Nhà Đồng Phát, Khu công nghiệp Vĩnh Hoàng Phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, , , Hà Nội, Việt Nam
Danh mục nhà bán hàng: Nhà phân phối
Điện thoại: 0978563877
Email: hotro@kimquy.com.vn
Giấy phép đăng ký kinh doanh
“);$(“body”).append(popup);popup.css(“display”,”block”);popup.click(function(){$(this).remove()})})})
Hình ảnh văn phòng
Các thông tin khác
Thông tin thương hiệu Aptamil Đức
Aptamil là dòng sản phẩm được dùng phổ biến và bán chạy nhất ở các nước Châu Âu đến mức bất kỳ người mẹ nào ở Châu Âu cũng biết tới. Đặc điểm chung của sữa Aptamil sản xuất ở các nước khác nhau là đều tuân thủ theo một tiêu chuẩn của hãng Milupa.
Sữa Aptamil là dòng sữa mát giúp bé phát triển toàn diện do đó phù hợp với đa số trẻ em. Với hàm lượng Canxi được thiết kế tối ưu chống còi xương và hỗ trợ trẻ phát triển chiều cao vượt trội. Các dưỡng chất Magnesium, tổ hơp men vi sinh Immnortis giống trong sữa mẹ chỉ có ở sữa Aptamil giúp ổn định hệ tiêu hóa phòng chống táo bón, đi ngoài khó tiêu, các bệnh đường ruột giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh. Hương vị sữa Aptamil khá giống với sữa mẹ do đó trẻ rất dễ sử dụng mà không cần lo con dị ứng sữa.
Lợi ích
Sữa Aptamil Nutrica số 2 Đức hộp 800gr là công thức tiếp theo cao cấp của chúng tôi. Nó được xây dựng để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của trẻ sơ sinh từ 6 tháng đến 1 tuổi.
- Trong sữa Sữa Aptamil Nutrica số 2 Đức có lượng lớn lợi khuẩn vi sinh vật có lợi cho đường tiêu hóa. Vậy nên khi sữa được pha xong sẽ sánh hơn so với các loại sữa khác và nếu nhìn kĩ ở trong sữa ta sẽ thấy những hạt li ti nhỏ, đó chính là lượng vi sinh vật cung cấp cho trẻ.
- Không thích hợp cho trẻ sơ sinh bị dị ứng protein sữa bò, không dung nạp lactose, galactosaemia
- Hỗn hợp LCP (DHA/AA đến từ Omega 3, 6) rất cần thiết cho sự phát triển trí não và thị giác của bé, tạo tiền đề cho sự phát triển về nhận thức và các hoạt động thần kinh ngay từ giai đoạn đầu đời.
- Prebiotics GOS/FOS được xây dựng cân đối mang đến nguồn sữa mát có tác dụng kích thích quá trình phát triển của các vi sinh có lợi trong dạ dày của trẻ, giúp bé dễ tiêu hóa hơn và bảo vệ cơ thể chống lại những loại vi trùng gây bệnh tấn công. Nhờ đó, mẹ không còn nỗi lo lắng trẻ sẽ bị táo bón khi sử dụng sữa công thức.
- Sự xuất hiện đặc biệt của HMO 3’-GL – một loại oligosacarit được sản xuất theo quy trình độc đáo của Aptamil – kết hợp cùng GOS/FOS giúp củng cố hệ thống miễn dịch, tăng cường sức đề kháng tối ưu cho bé trong giai đoạn đầu đời.
Thành phần
Năng lượng và giá trị dinh dưỡng | 100 ml hỗn hợp đã hoàn thành | |
Giá trị năng lượng | kilojoule | 285 |
kcal | 68 | |
Chất béo | G | 3,2 |
Bao gồm | ||
axit béo bão hòa | G | 1 |
Carbohydrate | G | 8,2 |
Bao gồm | ||
Sahara | G | 8,1 |
Inositol | Mg | 6,6 |
Chất sơ | G | 0,6 |
Galactooligosacarit (GOS) | G | 0,48 |
Fructooligosaccharides (FOS) | G | 0,08 |
3’galactosylactose (3’GL) | G | 0,015 |
Protein | G | 1,4 |
Khoáng chất | ||
Natri | Mg | 23,6 |
Kali | Mg | 84 |
Clorua | Mg | 54 |
Canxi | Mg | 73 |
Phốtpho | Mg | 50 |
Magiê | Mg | 6,8 |
Sắt | Mg | 1 |
Kẽm | Mg | 0,5 |
Đồng | Mcg | 54 |
Mangan | Mcg | 5 |
Florua | Mcg | ≤ 6,1 |
Selen | Mcg | 3,1 |
Iốt | Mcg | 13 |
Vitamin | ||
Vitamin A | μg RE | 59 |
Vitamin D3 | Mcg | 1,7 |
Vitamin E | mg α-TE | 1,5 |
Vitamin K | Mcg | 5,8 |
Thiamin (B1) | Mcg | 100 |
Riboflavin (B2) | Mcg | 140 |
Niacin (B3) · | Mg | 0,46 |
Axit pantothenic (B5) | Mg | 0,496 |
Vitamin B6 | Mcg | 56 |
Folate | Mcg | 14 |
Vitamin B12 | Mcg | 0,18 |
Biotin | Mcg | 1,8 |
Vitamin C | Mg | 9,3 |
Khác | ||
L-Carnitine · | Mg | 2 |
Choline · | Mg | 17 |
Taurine | Mg | 0,12 |
Carbohydrate không calo (GOS) | G | 0,2 |
Axit Arachidonic (AA) (Omega-6) | Mg | 8,8 |
Axit docosahexaenoic (DHA) (Omega-3) | Mg | 17 |
Axit linoleic (LC) (Omega-6) | Mg | 435 |
Axit Alpha Linoleic (ALA) (Omega-3) | Mg | 52,3 |
Axit Eicosapentaenoic (EPA) (Omega-3) | Mg | 3,6 |
Hướng dẫn sử dụng
- Luộc tiệt trùng các dụng cụ pha sữa như bình, núm ty trong 5 phút
- Chỉ dùng muỗng đi kèm để đong bột, lưu ý lượng sữa tính theo muỗng bột được gạt ngang ( không tạo chóp)
- Đun nước sôi và để nguội xuống 37-40 độ C
- Mỗi muỗng bột gạt ngang pha với 30ml ml nước
- Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp và kiểm tra nhiệt độ trước khi cho bé uống
Tuổi của đứa trẻ | Bữa ăn chai mỗi ngày | Sữa thành phẩm (ml) | Nguyên liệu pha sữa | |
Nước (ml) | Số thìa gạt ngang | |||
Sau tháng thứ 6 | 1-2 | 230 | 210 | 7 |
Đối với số lượng uống nhỏ hơn (tùy vào nhu cầu của trẻ) | 200 | 180 | 6 | |
170 | 150 | 5 | ||
130 | 120 | 4 | ||
100 | 90 | 3 |
Nguồn tham khảo
https://www.aptaclub.lv/ru/produkty/dlya-detej-bez-medicinskih-problem/aptamil-2-800-g-1